1 |
hiểm họaSự kiện, sự cố hay hiện tương không bình thường có thể xảy ra bất kỳ lúc nào, hoặc đã xảy ra nhưng chưa gây tác hại mà có khả năng đe dọa đến tính mạng, tài sản và đời sống của con người.
|
2 |
hiểm họahiểm hoạ dt (H. hoạ: tai vạ) Tai nạn gây ra chết chóc: Hiểm hoạ của chiến tranh.
|
3 |
hiểm họa (Xem từ nguyên 1) Tai nạn gây ra chết chóc. | : ''Hiểm hoạ của chiến tranh.'' | Hiểm hoạ.
|
4 |
hiểm họalà những thứ tiêu cực , ko có lợi được nhận biết từ trước
|
5 |
hiểm họahiểm hoạ dt (H. hoạ: tai vạ) Tai nạn gây ra chết chóc: Hiểm hoạ của chiến tranh.
|
6 |
hiểm họahiểm họa là một nhóm rủi ro xấu xảy ra có liên quan toi nhau
|
<< gục | tùy tùng >> |